BẢNG GIÁ DỊCH THUẬT (VNĐ)
Loại văn bản/Ngôn ngữ
|
VB theo mẫu:lý lịch, khai sinh… |
VB thông thường , giấy mời, công văn |
VB chuyên ngành văn hóa, xã hội |
VB các chuyên ngành |
|||||||
Kinh tế |
CNTT, Cơ khí |
Y, Dược, lý, hóa |
|||||||||
Dịch xuôi |
|||||||||||
Anh-Việt |
60 |
70 |
100 |
130 |
140 |
150 |
|||||
Pháp- Việt |
75 |
85 |
110 |
130 |
140 |
150 |
|||||
Đức- Việt |
75 |
85 |
110 |
130 |
140 |
150 |
|||||
Nhât- Việt |
75 |
85 |
110 |
130 |
140 |
150 |
|||||
Dịch ngược |
|||||||||||
Việt- Anh |
65 |
70 |
90 |
130 | 150 | 160 | |||||
Việt- Pháp |
80 |
85 |
100 |
130 |
150 |
160 |
|||||
Việt- Đức |
80 |
85 |
100 |
130 |
150 |
160 |
|||||
Việt- Nhật |
80 |
85 |
100 |
130 |
150 |
160 |
|||||
Ghi chú:
1/ Về hình thức văn bản chuẩn: Khổ A4, cỡ chữ 14, cách dòng 1,5, lề trái 3cm, lề phải 2cm, cách trên 2,5cm, cách duới 2,5cm; hoặc 1 trang khổ A4 chứa không quá 350 từ trên văn bản gốc.
2/ Về giá dịch thuật
- Với các văn bản chuyên sâu và nhiều thuật ngữ không thông dụng, khách hàng trao đổi trựctiếp với công ty để có báo giá chính xác nhất.
- Tài liệu các dự án/ hợp đồng đấu thầu liên quan đến yếu tố nước ngòai- được tính theo giá do các dự án quy đinh
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT.